Tàu biển xuất cảnh
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng, người làm thủ tục thông báo trực tiếp hoặc qua các phương tiện thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ hàng hải.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng; riêng tàu chở khách và tàu chuyên tuyến, chậm nhất ngay trước thời điểm tàu biển dự kiến rời cảng, người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu của tàu theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu biển; trường hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
- Trường hợp tàu biển đã được cấp giấy phép rời cảng mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển được phép rời cảng, tàu biển đó phải làm lại thủ tục xuất cảnh theo quy định.
2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử: người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản chính) gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu và Bản khai người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu.
Không áp dụng thủ tục khai báo hải quan đối với hành lý của hành khách trên tàu khách nước ngoài đến cảng và sau đó rời cảng trong cùng một chuyến;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Những giấy tờ do các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đã cấp cho tàu, thuyền viên và hành khách để thu hồi.
- Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Các giấy chứng nhận của tàu nếu thay đổi so với khi đến, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (nêu có thay đổi so với khi đến), Sổ thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên), các giấy tờ liên quan đến xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ (nếu có) theo quy định của pháp luật;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, hành khách (trong trường hợp xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch hoặc bị nghi ngờ mắc bệnh hoặc tác nhân gây bệnh truyền nhiễm), Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế (nếu có thay đổi), Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (trong trường hợp nước nhập cảnh tiếp theo yêu cầu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Người làm thủ tục.
Người làm thủ tục là chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động vật.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng.
8. Phí, lệ phí (nếu có):
- Các loại phí:
+ Phí trọng tải tàu, thuyền: theo biểu phí quy định tại Điều 7 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Phí bảo đảm hàng hải: theo biểu phí quy định tại Điều 8 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Phí sử dụng vị trí neo, đậu tại khu nước, vùng nước: theo biểu phí quy định tại Điều 9 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Lệ phí rời cảng biển: theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Thông báo tàu rời cảng.
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu.
- Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Tàu thuyền chỉ được phép rời cảng biển khi bảo đảm các điều kiện an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường theo quy định
- Tàu thuyền không được rời cảng biển trong các trường hợp sau đây:
+ Các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 98 Bộ luật Hàng hải Việt Nam;
+ Mớn nước thực tế cao hơn giới hạn mớn nước cho phép hoặc tàu nghiêng hơn 06 độ trong trạng thái nổi tự do hoặc vỏ tàu không kín nước;
+ Tàu thuyền chở hàng rời, ngũ cốc hoặc hàng siêu trường, siêu trọng, hàng nguy hiểm, hàng xếp trên boong mà chưa có đủ biện pháp phòng hộ cần thiết, phù hợp với nguyên tắc vận chuyển những loại hàng đó;
+ Tàu thuyền chưa được sửa chữa, bổ sung các điều kiện về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, phòng ngừa ô nhiễm môi trường theo yêu cầu của Cảng vụ hàng hải, thanh tra hàng hải hoặc yêu cầu, đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành khác theo quy định.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu: Thông báo tàu rời cảng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
THÔNG BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
4. Cảng rời
Port of clearance
|
5. Thời gian rời
Time of clearance
|
2. Số IMO:
IMO number
|
|
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
|
|
6. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
7. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
8. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
9. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
10. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners
|
11. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
12. Chiều rộng
Breadth
|
13. Chiều cao tĩnh không
Clearance height
|
14. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
15. Tổng dung tích
GT
|
16. Trọng tải toàn phần
DWT
|
17. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)
|
18. Thông tin hàng hóa
18.1. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board
18.2. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo dischaging at port
18.3. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board before leaving
|
19. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)
|
20. Số hành khách
Number of passengers
|
22. Ghi chú:
Remarks
|
21. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ... tháng ... năm 20...
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Mẫu: Bản khai chung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Port, date; number)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Name and contact details of the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Dung tích có ích:
Net tonnage
|
11. Vị trí tàu tại cảng:
Position of the ship in the port (berth or station)
|
12. Đặc điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passenger
|
16. Ghi chú
(Mớn nước mũi, lái, trọng tải toàn phần, chiều dài lớn nhất, chiều rộng lớn nhất, chiều cao tĩnh không) và các thông tin cần thiết khác (nếu có).
Remarks
(Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance height) and others (If any)
|
|
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm 20...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng
only on arrival
Mẫu: Danh sách thuyền viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng:
Last port of call
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng …. năm 20 …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Danh sách hành khách
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu
Serial number of identity or travel document
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai người trốn trên tàu
BẢN KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP DETAILS
Tên tàu/Name of ship:
|
Đại lý cảng tiếp/Agent in next port:
|
Số IMO/IMO number:
|
Địa chỉ đại lý/Agent address:
|
Quốc tịch tàu/Flag State of ship:
|
IRCS:
|
Công ty tàu/Company:
|
Số INMARSAT/INMARSAT number:
|
Địa chỉ công ty/Company address:
|
Cảng đăng ký/Port of registry:
|
Tên thuyền trưởng/Name of the Master:
|
|
Đại lý tàu biển/Shipping agent:
|
|
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn trên tàu/Intended final destination:
Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home address:
Quốc gia cư trú/Country of domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First language:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other languages:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu, bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding, including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng (bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s) of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu: Bản khai vũ khí và vật liệu nổ
BẢN KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Trang số:
Page number:
Tên tàu:
Name of ship
|
Số IMO
IMO number
|
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
|
Chữ ký thuyền trưởng:
Master’s signature
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu: Bản khai hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
|
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
|
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
|
Vận đơn số* B/L No
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
|
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading
|
…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai hàng hóa nguy hiểm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai dự trữ của tàu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai hành lý thuyền viên, hành khách
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày …… tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of the declarant: ……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description and quantity ……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the authority confirming the origin of this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a Ministry of Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No □
Địa chỉ xuất phát/Departure address …………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through check point …………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival address ………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export …………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu: Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người khai/Name of declarant: …………………………………………………………….
Địa chỉ/Address ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người chết/Declarant's relation to deceased ……………………………………….
Họ tên người chết/Name of deceased ………………………………………………………………
Nam/Male □ Nữ/Female □
Ngày sinh/Date of birth …………………. Ngày chết/Date of death ………………………………
Quốc tịch/Nationality …………………… Nơi chết/Place of death ……………………………….
Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause of death (for corpse only) …………………………….
Chuyển từ/Transported from …………………… Đến/Arrival ……………………………………..
Có xác nhận của tổ chức y tế nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of corpse?
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu: Giấy phép rời cảng
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..
Tên tàu:……………………………………………………………
Quốc tịch tàu:……………………………………………………..
Dung tích toàn phần:…………………………………………….
Số lượng thuyền viên:…………………………………………..
Số lượng hành khách:…………………………………….........
Hàng hóa trên tàu:………………………………………………
Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..
Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...
Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….
Cảng đến………………………………………………………….
Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:……………. Quốc tịch tàu:………….. Hô hiệu:……………
Name of ship Flag State of ship Call sign
Dung tích toàn phần:…………….Tên thuyền trưởng:…………….
Gross tonnage Name of master
Số lượng thuyền viên:…………..Số lượng hành khách:………….
Number of crews Number of passenger
Hàng hóa trên tàu:……………………………………………………
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:………………………………………………..
Transit cargo
Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng…..năm…….
Time of departure Date
Cảng đến:……………………………………………………….....
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid until
Giấy phép số:………/CV……
No
|
Ngày…..tháng….năm 20….
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
|