Tàu biển nhập cảnh
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Trước khi tàu đến vị trí dự kiến đến cảng, quá cảnh người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải nơi tàu đến các thông tin dưới đây:
+ Bản khai an ninh tàu biển theo mẫu: Đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế, chậm nhất 24 giờ trước khi tàu dự kiến đến vị trí dự kiến đến cảng;
+ Thông báo tàu biển đến cảng biển theo mẫu: Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến đến cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu vực hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến vị trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi tàu dự kiến vị trí dự kiến đến cảng. Chậm nhất 12 giờ kể từ khi tàu biển dự kiến đến khu neo đậu chờ quá cảnh.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị trí dự kiến theo Mẫu số 44 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
+ Trường hợp tàu biển có người ốm, người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại các trí khác trong vùng nước cảng theo Kế hoạch điều động, người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Trên cơ sở thông báo, xác báo tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng, Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu, loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động theo mẫu; trường hợp không chấp thuận cho tàu vào cảng phải thông báo cho người làm thủ tục và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục; trường hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử: người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản chính) gồm:
+ Bản khai an ninh tàu biển theo mẫu: đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế;
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Giấy phép rời cảng;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu, Bản khai người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế hàng hải theo mẫu, Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch thực vật: Bản khai kiểm dịch thực vật (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch động vật: Bản khai kiểm dịch động vật (nếu có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu theo quy định, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, Sổ thuyền viên, Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu, Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu về ô nhiễm môi trường đối với tàu vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc các hàng hóa nguy hiểm khác, Giấy chứng nhận an ninh tàu biển theo quy định, Văn bản chấp thuận cho tàu nước ngoài hoạt động đặc thù (nếu có);
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế, Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch thực vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật của nước xuất hàng (nếu có);
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan yêu cầu trình: Hộ chiếu, Phiếu tiêm chủng quốc tế của hành khách (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Trên cơ sở thông báo, xác báo tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu, loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục tàu biển nhập cảnh; trường hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động vật.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền.
8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí:
+ Phí trọng tải tàu, thuyền: theo biểu phí quy định tại Điều 7 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Phí bảo đảm hàng hải: theo biểu phí quy định tại Điều 8 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Phí sử dụng vị trí neo, đậu tại khu nước, vùng nước: theo biểu phí quy định tại Điều 9 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Lệ phí vào cảng biển: theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Bản khai an ninh tàu biển.
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu.
- Giấy khai báo y tế hàng hải;
- Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
- Bản khai kiểm dịch thực vật;
- Bản khai kiểm dịch động vật.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tất cả các loại tàu thuyền chỉ được phép vào cảng biển khi có đủ điều kiện an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, phòng ngừa ô nhiễm môi trường và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu: Bản khai an ninh tàu biển
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI AN NINH TÀU BIỂN
SHIP’S SECURITY NOTIFICATION
1. Tên tàu:
Name of ship
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
3. Hô hiệu
Call-Sign
|
4. Tổng dung tích
Gross tonnage
|
5. Loại tàu:
Type of ship
|
6. Số lượng thuyền viên:
No.of crew
|
7. Thời gian dự kiến đến cảng:
ETA:
|
8. Số IMO:
IMO No.
|
9. Mục đích đến cảng: Bốc/Dỡ/Tiếp nhiên liệu/Sửa chữa/Mục đích khác (gạch bỏ từ thích hợp)
Purpose of Call: Loading / Discharging / Bunkering / Shipyard / Others (Delete as appropriate)
Nếu là mục đích khác nêu rõ:
If others, please specify purpose:
|
10. Tên khu vực neo đậu hoặc cầu cảng mà tàu sẽ đến:
Name of anchorage or port factility your ship in bound for:
|
11. Tên Đại lý tàu biển tại Việt Nam:
Name of Ship Agent in Vietnam:
Tel No: Fax No:
|
12. Tàu có GCN quốc tế về an ninh tàu biển (ISSC) không?
Does your ship possess a valid International Ship Security Certificate (ISSC)?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết tại các câu hỏi 13, 14
If answer if ‘Yes’ give details in Q13 and Q14.
|
13. Tên cơ quan cấp ISSC:
Name of issuing authority for the ISSC
|
14. Ngày cấp ISSC
Date of issue of the ISSC
|
15. Ngày ISSC hết hạn:
Date of expiry of the ISSC
|
16. Cấp độ an ninh hiện tại của tàu:
Current security level of the ship
|
17. Mười cảng mà tàu đã ghé vào gần nhất, ngày đến, ngày đi và cấp độ an ninh tàu đã áp dụng khi thực hiện giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển:
Last 10 ports of call, including arrival / departure dates and the security level at which the ship operated at these ports where it has conducted a ship / port interface
|
|
Cảng
Port
|
Ngày đến
Arrival
|
Ngày đi
Departure
|
Cấp độ an ninh
Security Level
|
|
|
|
|
|
18. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển được để cập tại câu hỏi 17 trên đây, tàu biển có áp dụng biện pháp an ninh đặc biệt hoặc biện pháp an ninh bổ sung nào không?
Were there any special or additional security measures taken during any ship/port interface at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết;
If answer is “Yes”, give detail:
|
19. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và tàu biển được đề cập tại câu hỏi 17 trên đây, tàu biển có duy trì biện pháp an ninh thích hợp không?
Were there appropriate ship security measures maintained during any ship-to-ship activity interface at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết:
If answer is “Yes”, give detail:
|
Chữ ký của Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý tàu:…………………
Signature of Master/Shipowner/Agent
Họ tên của Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý tàu:……………….
Name of master/Shipowner/Agent
|
|
Vị trí hiện tại: Vĩ độ.........................................................................; Kinh độ:……………………
Present position: Latitude Longitude
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu: Bản khai chung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Port, date; number)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Name and contact details of the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Dung tích có ích:
Net tonnage
|
11. Vị trí tàu tại cảng:
Position of the ship in the port (berth or station)
|
12. Đặc điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passenger
|
16. Ghi chú
(Mớn nước mũi, lái, trọng tải toàn phần, chiều dài lớn nhất, chiều rộng lớn nhất, chiều cao tĩnh không) và các thông tin cần thiết khác (nếu có).
Remarks
(Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance height) and others (If any)
|
|
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm 20...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng
only on arrival
Mẫu: Xác báo tàu đến cảng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
XÁC BÁO TÀU ĐẾN CẢNG
CONFIRMATION OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT
Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
Cảng đến
Port of arrival
|
Thời gian đến
Time of arrival
|
Số IMO:
IMO number
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch:
National:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch:
National:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch:
National:
|
Người trốn trên tàu (nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch:
National:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm 20…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Mẫu: Danh sách thuyền viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng:
Last port of call
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng …. năm 20 …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Danh sách hành khách
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu
Serial number of identity or travel document
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai người trốn trên tàu
BẢN KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP DETAILS
Tên tàu/Name of ship:
|
Đại lý cảng tiếp/Agent in next port:
|
Số IMO/IMO number:
|
Địa chỉ đại lý/Agent address:
|
Quốc tịch tàu/Flag State of ship:
|
IRCS:
|
Công ty tàu/Company:
|
Số INMARSAT/INMARSAT number:
|
Địa chỉ công ty/Company address:
|
Cảng đăng ký/Port of registry:
|
Tên thuyền trưởng/Name of the Master:
|
|
Đại lý tàu biển/Shipping agent:
|
|
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn trên tàu/Intended final destination:
Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home address:
Quốc gia cư trú/Country of domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First language:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other languages:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu, bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding, including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng (bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s) of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu: Bản khai vũ khí và vật liệu nổ
BẢN KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Trang số:
Page number:
Tên tàu:
Name of ship
|
Số IMO
IMO number
|
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
|
Chữ ký thuyền trưởng:
Master’s signature
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu: Bản khai hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
Vận đơn số* B/L No
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading
|
…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai hàng hóa nguy hiểm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai dự trữ của tàu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai hành lý thuyền viên, hành khách
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày …… tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp
BẢN KHAI THÔNG TIN VỀ VẬN ĐƠN THỨ CẤP
HOUSE BILL OF LADING DECLARATION
1. Tên tàu
(Name of ship)
|
2. Cảng xếp hàng
(Port of load)
|
3. Cảng dỡ hàng
(Port of unload)
|
4. Số vận đơn
(Bill of lading number)
|
5. Người gửi hàng
(Consigner)
|
6. Cảng chuyển tải/quá cảnh
(Port of tranship/transit)
|
7. Cảng giao hàng/cảng đích
(Port of destination)
|
8. Ngày vận đơn
(Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) ..../…/.....
|
9. Ngày khởi hành
Departure date (dd/mm/yyyy) ..../…./….
|
10. Người nhận hàng
(Consignee)
|
|
|
|
STT
|
Mã hàng (HS code if avail.)
(11)
|
Mô tả hàng hóa
(Description of goods)
(12)
|
Tổng trọng lượng
(Gross weight)
(13)
|
Kích thước/thể tích (Dimension/tonnage) (14)
|
Số hiệu cont
(Cont. number)
(15)
|
Số seal
(Cont. seal number)
(16)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu: Giấy khai báo y tế, mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of the declarant: ……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description and quantity ……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the authority confirming the origin of this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a Ministry of Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No □
Địa chỉ xuất phát/Departure address …………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through check point …………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival address ………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export …………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu: Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người khai/Name of declarant: …………………………………………………………….
Địa chỉ/Address ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người chết/Declarant's relation to deceased ……………………………………….
Họ tên người chết/Name of deceased ………………………………………………………………
Nam/Male □ Nữ/Female □
Ngày sinh/Date of birth …………………. Ngày chết/Date of death ………………………………
Quốc tịch/Nationality …………………… Nơi chết/Place of death ……………………………….
Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause of death (for corpse only) …………………………….
Chuyển từ/Transported from …………………… Đến/Arrival ……………………………………..
Có xác nhận của tổ chức y tế nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of corpse?
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu: Giấy khai báo y tế hàng hải
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Thuyền trưởng của tàu đến từ các cảng ngoài nước phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền/To be completed and submitted to be competent authorities by the master of ships arriving from foreign ports.
Xuất trình tại cảng/Submitted at the port of …………………….. Ngày/Date ………..
Tên tàu thủy/Name of ship or inland navigation vessel …………………………………..
Đăng ký/Số IMO/Registration/IMO No …………………………………
Đến từ/Arriving from ……………………………………. Nơi đến/Sailing to ……………
Quốc tịch (cờ quốc tịch)/Nationality (Flags of vessel) ………………………………….
Thuyền trưởng/Master’s name …………………………………………………………….
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage (ship) ……………………………………………
Trọng tải tàu (tàu thủy chạy trong nội địa)/Tonnage inland navigation vessel) ………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh/Xử lý vệ sinh còn giá trị?/Valid Sanitation Control Exemption/Control Certificate carried on board?
Có/Yes Không/No
Cấp tại/Issued at …………………………………………….. Ngày tháng/Date ………….
Có phải kiểm tra lại hay không?/Re-inspection required?
Có/Yes Không/No
Có đến vùng Tổ chức Y tế thế giới khẳng định ảnh hưởng?/Has ship/vessel visited an affected are identified by the World Health Organization?
Có/Yes Không/No
Tên cảng và ngày đến/Port and date of visit ……………………………………………..
Danh sách các cảng từ khi tàu bắt đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua, nêu tóm tắt/List ports of call from commencement of voyage with dates of departure, or within past thirty days, whichever is shorter
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền tại cảng đến, lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người cùng đi trên tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại (nêu tóm tắt), ghi rõ tên nước, tên cảng đã đi qua (kèm theo họ tên và lịch trình)/Upon the request of the competent authority at the port of arrival, list crew members, passengers or other persons who have joined ship/vessel since international voyage began or within past thirty days, whichever in shorter, including all ports/countries visited in this period (add additional names to the attached schedules)
1. Họ tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
2. Họ tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
3. Họ tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
Số thủy thủy trên tàu/Number of crew members on board …………………………..
Số hành khách trên tàu/Number of passengers on board ……………………………
CÁC CÂU HỎI VỀ Y TẾ
Health Questions
1. Có người chết không phải do tai nạn trong hành trình?/Has an person died on board during the voyage otherwise than as a result of accident?
Có/Yes Không/No
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule/Số tử vong/Total of deaths/ …………………………………………………………………..
2. Có trường hợp nghi mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu hoặc trong quá trình hành trình hay không?/Is there on board has there been during the international voyage any case of disease which you suspect to be of an infectious nature?
Có/Yes Không/No
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
3. Có số hành khách bị ốm trong hành trình lớn hơn bình thường không?/Has the total number of ill passengers during the voyage been greater than normal/expected?
Có/Yes Không/No
Bao nhiêu người?/How many ill person?..............................................................
4. Hiện tại có người ốm trên tàu không?/Is there any ill person on board now?
Có/Yes Không/No
Nếu có, báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
5. Có được nhân viên y tế can thiệp không?/Was a medical practitioner consulted?
Có/Yes Không/No
Nếu có, nêu chi tiết biện pháp điều trị hoặc tư vấn y tế kèm theo/If yes, state particulars of medical treatment or advice provided in attached schedule.
6. Bạn có biết điều gì có thể gây nhiễm hoặc lan truyền bệnh trên tàu không?/Are you aware of any condition on board which may lead to infection or spread of disease?
Có/Yes Không/No
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
7. Có biện pháp vệ sinh nào (như kiểm dịch, cách ly, tẩy trùng hoặc tẩy uế) được áp dụng trên tàu không?/ Has any sanitary measure (e.g. quarantine, isolation, disinfection or decontamination) been applied on board?
Có/Yes Không/No
Nếu có, nêu cụ thể loại, nơi và thời gian áp dụng/If yes, specify type, place and date ………..
8. Có người đi lậu vé trên tàu không?/Have any stowaways been from on board?
Có/Yes Không/No
Nếu có, nơi họ lên tàu ở đâu (nếu biết)?/If yes, where did they join the ship (if know)? ……………………………………………………………………………….
9. Có động vật bị ốm hoặc động vật cảnh trên tàu không?/Is there a sick animal or pet on board?
Có/Yes Không/No
Chú ý: Nếu không có bác sỹ, chủ tàu cần chú ý những triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu như sau: Note: In the absence of surgeon, the master should regard the following symptoms as ground for suspecting the existence or a disease of an infectious nature:
(a) sốt kéo dài một vài ngày hoặc kèm theo (i) mệt mỏi, (ii) kém tỉnh táo; (iii) nổi hạch; (iv) vàng da; (v) ho hoặc thở nông; (vi) chảy máu bất thường hoặc; (vii) liệt cục bộ/(a) fever, persisting for several days or accompanied by (i) prostration; (ii) decreased consciousness; (iii) glandular swelling; (iv) jaundice; (v) cough or shortness of breath; (vi) unusual bleeding; or (vii) paralysis
(b) có hoặc không có sốt: (i) phát ban cấp tính trên da; (ii) nôn dữ dội (không phải do say sóng); (iii) ỉa chảy dữ dội; hoặc (iv) co giật/(b) with or without fever: (i) any acute skin rash or eruption, (ii) severe vomiting (other than see sickness), (iii) severe diarrhoea; or (iv) recurrent convulsions.
Tôi xin cam đoan những thông tin, những câu trả lời và các báo cáo chi tiết kèm theo là sự thật và đúng với sự hiểu biết và tin tưởng của tôi/I hereby declare that the particulars and answers to the questions given in this Declaration of Health (including the schedule) are true and correct to the best of my knowledge and belief
Ký tên/ Signed/ ………………………………………………………………………
Thuyền trưởng/Master ………………………………………………………………
Ký xác nhận/Countersigned ………………………………………………………..
Bác sĩ trên tàu (nếu có)/Ship’s Surgeon (if carried) ……………………………..
Ngày …….. tháng ……. /Date …………………………………………………………………….
MẪU TỜ KHAI Y TẾ HÀNG HẢI ĐÍNH KÈM
ATTACHMENT TO MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Họ tên/ Name
|
Đối tượng/ Class or rating
|
Tuổi/ Age
|
Giới tính/ Sex
|
Quốc tịch/ Nationality
|
Tên cảng và ngày lên tàu/ Port, date joined ship/vessel
|
Chẩn đoán/ Nature of illness
|
Ngày xuất hiện triệu chứng/ Date of onset of symptoms
|
Đã thông báo cho y tế cảng/ Reported to a port medical officer?
|
Kết quả xử lý1/of case2
|
Thuốc hoặc điều trị khác đã áp dụng/ Drugs, medicines or other treatment given to patient
|
Ghi chú/ Comments
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________
1 Người bệnh đã bình phục, còn ốm hoặc đã chết/whether the person recovered, is still ill or died.
2 Người bệnh vẫn ở trên tàu hay đã xuống (ghi rõ tên cảng hoặc sân bay xuống) hoặc đã được an táng trên biển/State/whether the person is still on board, was evacuated (including the name of the port or airport) or was buried at sea.
Mẫu: Bản khai kiểm dịch thực vật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT
DECLARATION FOR PLANT QUARANTINE
Tên tàu: ……………………………………………
Name of ship
|
Quốc tịch tàu: ……………………………………..
Flag State of ship
|
Tên thuyền trưởng: ………………………………
Name of master
|
Tên bác sỹ: ………………………………………..
Name of doctor
|
Số thuyền viên: …………………………………...
Number of crew
|
Số hành khách: …………………………………..
Number of passengers
|
Cảng rời cuối cùng: ………………………………
Last port of call
|
Cảng đến tiếp theo: ………………………………
Next port of call
|
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó:
The list port of loading and the date of departure: ……………………………………………………….
Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of plant goods loaded at the first port:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity, weight of plant goods loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng và khối lượng hàng thực vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of plant goods to be discharged at this port:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for full compliance with the said regulations on plant quarantine.
|
….…….., ngày … tháng … năm 20 …
Date…………..............
THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Bản khai kiểm dịch động vật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE
Tên tàu: ……………………………………………
Name of ship
|
Quốc tịch tàu: ……………………………………..
Flag State of ship
|
Tên thuyền viên: ………………………………
Name of crew
|
Tên hành khách:………………………………..
Name of passengers
|
Cảng rời cuối cùng: ………………………………
Last port of call
|
Cảng đến tiếp theo: ………………………………
Next port of call
|
Tên hàng động vật và sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu tiên:
Animal and animal products loaded at the first port
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động vật và sản phẩm động vật dỡ ở các cảng trung gian và tên cảng đó:
Animal and animal products loaded at the intermediate ports and the name of the ports
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động vật và sản phẩm động vật dỡ ở cảng này:
Animal and animal products to be discharged at this port
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch động vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for full compliance with the said regulations on animal quarantine.
|
….…….., ngày … tháng … năm 20 …
Date…............……….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu: Kế hoạch điều động tàu thuyền
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng …. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|