Thủ tục tàu biển xuất cảnh

Thứ Ba, 19/03/2019, 14:26 GMT+7

 

Tàu biển xuất cảnh

 

1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng, người làm thủ tục thông báo trực tiếp hoặc qua các phương tiện thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ hàng hải.

- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng; riêng tàu chở khách và tàu chuyên tuyến, chậm nhất ngay trước thời điểm tàu biển dự kiến rời cảng, người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu của tàu theo quy định.

b) Giải quyết TTHC:

- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu biển; trường hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.

- Trường hợp tàu biển đã được cấp giấy phép rời cảng mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển được phép rời cảng, tàu biển đó phải làm lại thủ tục xuất cảnh theo quy định.

2.  Cách thức thực hiện:

- Gửi Thông báo tàu đến, xác báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

- Trường hợp làm thủ tục điện tử: người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Các giấy tờ phải nộp (bản chính) gồm:

+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu;

+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu và Bản khai người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;

+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu.

Không áp dụng thủ tục khai báo hải quan đối với hành lý của hành khách trên tàu khách nước ngoài đến cảng và sau đó rời cảng trong cùng một chuyến;

+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;

+ Những giấy tờ do các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đã cấp cho tàu, thuyền viên và hành khách để thu hồi.

- Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính), bao gồm:

+ Trình Cảng vụ hàng hải: Các giấy chứng nhận của tàu nếu thay đổi so với khi đến, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (nêu có thay đổi so với khi đến), Sổ thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên), các giấy tờ liên quan đến xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ (nếu có) theo quy định của pháp luật;

+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;

+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, hành khách (trong trường hợp xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch hoặc bị nghi ngờ mắc bệnh hoặc tác nhân gây bệnh truyền nhiễm), Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế (nếu có thay đổi), Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có);

+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (trong trường hợp nước nhập cảnh tiếp theo yêu cầu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng.

5. Đối tượng thực hiện TTHC: Người làm thủ tục.

Người làm thủ tục là chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.

6. Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải; 

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:

- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;

- Biên phòng cửa khẩu;

- Hải quan cửa khẩu;

- Kiểm dịch y tế;

- Kiểm dịch thực vật;

- Kiểm dịch động vật.

d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động vật.

7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Giấy phép rời cảng.

8. Phí, lệ phí (nếu có):

- Các loại phí:

+ Phí trọng tải tàu, thuyền: theo biểu phí quy định tại Điều 7 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

+ Phí bảo đảm hàng hải: theo biểu phí quy định tại Điều 8 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

+ Phí sử dụng vị trí neo, đậu tại khu nước, vùng nước: theo biểu phí quy định tại Điều 9 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Lệ phí rời cảng biển: theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Thông báo tàu rời cảng.

- Bản khai chung;

- Xác báo tàu đến cảng;

- Danh sách thuyền viên;

- Danh sách hành khách;

- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;

- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;

- Bản khai người trốn trên tàu;

- Bản khai hàng hóa;

- Bản khai dự trữ của tàu;

- Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu.

- Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt;

- Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Tàu thuyền chỉ được phép rời cảng biển khi bảo đảm các điều kiện an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường theo quy định

- Tàu thuyền không được rời cảng biển trong các trường hợp sau đây:

+ Các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 98 Bộ luật Hàng hải Việt Nam;

+ Mớn nước thực tế cao hơn giới hạn mớn nước cho phép hoặc tàu nghiêng hơn 06 độ trong trạng thái nổi tự do hoặc vỏ tàu không kín nước;

+ Tàu thuyền chở hàng rời, ngũ cốc hoặc hàng siêu trường, siêu trọng, hàng nguy hiểm, hàng xếp trên boong mà chưa có đủ biện pháp phòng hộ cần thiết, phù hợp với nguyên tắc vận chuyển những loại hàng đó;

+ Tàu thuyền chưa được sửa chữa, bổ sung các điều kiện về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, phòng ngừa ô nhiễm môi trường theo yêu cầu của Cảng vụ hàng hải, thanh tra hàng hải hoặc yêu cầu, đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành khác theo quy định.

11.  Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.

- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.

 

 

 

 

 


Mẫu: Thông báo tàu rời cảng

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

THÔNG BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT

1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship

4. Cảng rời
Port of clearance

5. Thời gian rời
Time of clearance

2. Số IMO:
IMO number

 

 

3. Hô hiệu:
Call sign

 

 

6. Quốc tịch tàu
Flag State of ship

7. Tên thuyền trưởng
Name of master

8. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination

9. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)

10. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners

11. Chiều dài lớn nhất
LOA

12. Chiều rộng
Breadth

13. Chiều cao tĩnh không
Clearance height

14. Mớn nước thực tế
Shown draft

15. Tổng dung tích
GT

16. Trọng tải toàn phần
DWT

17. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)

18. Thông tin hàng hóa

18.1. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board

18.2. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo dischaging at port

18.3. Loại, tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board before leaving

19. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)

20. Số hành khách
Number of passengers

22. Ghi chú:
Remarks

21. Những người khác trên tàu
Other persons on board

 

           

 

 

, ngày ... tháng ... năm 20...
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu: Bản khai chung

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------

BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION

 

 

Đến
Arrival

 

Rời
Departure

 

1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship

2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure

3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure

1.2 Số IMO:
IMO number

1.3 Hô hiệu:
Call sign

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

5. Tên thuyền trưởng:
Name of master

6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call

7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Port, date; number)

8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:

Name and contact details of the procedurer

9. Tổng dung tích:
Gross tonnage

10. Dung tích có ích:
Net tonnage

11. Vị trí tàu tại cảng:

Position of the ship in the port (berth or station)

12. Đặc điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage

Các cảng trước:
Previous ports of call

Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call

Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged

Số hàng còn lại:
Remaining cargo

13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo

Loại hàng hóa
Kind of cargo

Tên hàng hóa
Cargo name

Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo

Đơn vị tính
Unit

Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit

Loại hàng
Kind of cargo

Tên hàng hóa
Cargo name

Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo

Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging

Đơn vị tính
Unit

14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)

15. Số hành khách
Number of passenger

16. Ghi chú

(Mớn nước mũi, lái, trọng tải toàn phần, chiều dài lớn nhất, chiều rộng lớn nhất, chiều cao tĩnh không) và các thông tin cần thiết khác (nếu có).

Remarks

(Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance height) and others (If any)

 

 

Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)

17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration

18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration

19. Danh sách thuyền viên
Crew List

20. Danh sách hành khách
Passenger List

21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities

22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)

23. Bản khai kiểm dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)

24. Mã số Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance

 

                         

 

 

., ngày ... tháng ... năm 20...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)

 

(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến cảng
only on arrival

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu: Danh sách thuyền viên

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST

 

 

Đến
Arrival

 

Rời
Departure

Trang số:
Page No:

1.1 Tên tàu:
Name of ship

2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure

3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure

1.2 Số IMO:
IMO number

1.3 Hô hiệu:
Call sign

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

5. Cảng rời cuối cùng:
Last port of call

STT
No.

Họ và tên
Family name, given name

Chức danh
Rank of rating

Quốc tịch
Nationality

Ngày và nơi sinh
Date and place of birth

Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                   

 

 

…….., ngày …… tháng …. năm 20 …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)


Mẫu: Danh sách hành khách

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------- 

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST

 

 

Đến
Arrival

 

Rời
Departure

Trang số:
Page No:

1.1 Tên tàu:
Name of ship

2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure

3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure

1.2 Số IMO:
IMO number

1.3 Hô hiệu:
Call sign

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

 

Họ và tên
Family name, given name

Quốc tịch
Nationality

Ngày và nơi sinh
Date and place of birth

Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document

Số hộ chiếu
Serial number of identity or travel document

Cảng lên tàu
Port of embarkation

Cảng rời tàu
Port of disembarkation

Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not

 

 

 

 

 

 

 

 

                         

 

 

…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)


 

Mẫu: Bản khai người trốn trên tàu

 

BẢN KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY

1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP DETAILS

Tên tàu/Name of ship:

Đại lý cảng tiếp/Agent in next port:

Số IMO/IMO number:

Địa chỉ đại lý/Agent address:

Quốc tịch tàu/Flag State of ship:

IRCS:

Công ty tàu/Company:

Số INMARSAT/INMARSAT number:

Địa chỉ công ty/Company address:

Cảng đăng ký/Port of registry:

Tên thuyền trưởng/Name of the Master:

 

Đại lý tàu biển/Shipping agent:

 

2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS

Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time found on board:

Nơi tìm thấy trên tàu/Place of boarding:

Quốc gia xảy ra việc trốn lên tàu/Country of boarding:

Thời gian xảy ra việc trốn lên tàu/Date/time of boarding:

Đích cuối cùng của người trốn trên tàu/Intended final destination:

Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated reasons for boarding ship:

Họ/Surname:

Tên/Given name:

Tên khác/Name by which known:

Giới tính/Gender:

Ngày sinh/Date of birth:

Nơi sinh/Place of birth:

Khai báo về quốc tịch/Claimed nationality:

Địa chỉ nhà riêng/Home address:

Quốc gia cư trú/Country of domicile:

Số-loại giấy tờ/ID-document type, e.g. Passport No:

Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:

Nếu có/If yes,

Ngày cấp/When issued:

Nơi cấp/Where issued:

Ngày hết hạn/Date of expiry:

Cơ quan cấp/Issued by:

Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph of the stowaway:

Đặc điểm nhận dạng của người trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:

 

Ngôn ngữ sử dụng chính/First language:

Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:

Khả năng đọc/Read:

Khả năng viết/Written:

Ngôn ngữ khác/Other languages:

Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:

Khả năng đọc/Read:

Khả năng viết/Written:

3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER DETAILS

(1) Phương thức trốn trên tàu, bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding, including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:

(2) Kiểm kê tài sản người trốn trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:

(3) Tờ khai của người trốn trên tàu/Statement made by the Stowaway:

(4) Tờ khai của Thuyền trưởng (bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on the credibility of the information provided by the Stowaway).

Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s) of Interview(s):

 

CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU

STOWAWAY'S SIGNATURE


DATE:

CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG

MASTER'S SIGNATURE


DATE:

CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE



DATE:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu: Bản khai vũ khí và vật liệu nổ

 

BẢN KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ

DECLARATION OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS

                                                                                                                             Trang số:

                                                                                                                               Page number:

Tên tàu:
Name of ship

Số IMO
IMO number

Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

Hô hiệu:
Call sign

Tên thuyền trưởng:
Master’s name

Đại lý tàu biển
Shipping agent

 

Thứ tự
Order

Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material

Số lượng
Quantity

Tên và số hiệu
Mask and number

Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chữ ký đại lý
Agent's signature

Chữ ký thuyền trưởng:
Master’s signature

Địa điểm, thời gian
Place and date

Địa điểm, thời gian
Place and date

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu:  Bản khai hàng hóa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION

 

 

 

Đến
Arrival

 

Rời
Departure

Trang số:
Page No:

 

1.1 Tên tàu
Name of ship

2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made

 

 

1.2 Số IMO:
IMO number

 

 

1.3 Hô hiệu:
Call sign

 

 

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

 

 

3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

4. Tên thuyền trưởng:
Name of master

5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge

 

Vận đơn số* B/L No

6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.

7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS code

8. Tổng trọng lượng
Gross weight

9. Kích thước
Measurement

 

 

Xuất khẩu
Export cargo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu
Import cargo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa
Domestic cargo

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Hàng quá cảnh không xếp dỡ

The quantity of cargo in transit

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Hàng trung chuyển
Transshipment cargo

 

 

 

 

                   

* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading

 

 

…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)


Mẫu: Bản khai hàng hóa nguy hiểm

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST

1.1 Tên tàu
Name of ship

1.2 Số IMO
IMO Number

2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship

1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name

 

1.3 Hô hiệu
Call sign

3. Cảng nhận hàng
Port of loading

4. Cảng trả hàng
Port of discharge

1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent

 

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

 

 

 

 

5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number

6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).

7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages

8. Cty vận chuyển
Proper shipping name

9. Loại hàng hóa
Class

10. Số UN
UN number

11. Nhóm hàng
Packing group

12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)

13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)

14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant

15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net

16. EmS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tin bổ sung:
Additional Information

                           

 

 

…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)


Mẫu: Bản khai dự trữ của tàu

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------- 

BẢN KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION

 

 

 

Đến
Arrival

 

Rời
Departure

Trang số:
Page No:

1.1 Tên tàu:
Name of ship

2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure

3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure

1.2 Số IMO:
IMO number

1.3 Hô hiệu:
Call sign

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship

5. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/Next port of call

6. Số người trên tàu
Number of person on board

7. Thời gian ở cảng
Period of stay

 

8. Tên vật phẩm
Name of article

9. Số lượng
Quantity

10. Vị trí tên tàu
Location on board

11. Sử dụng ở trên tàu
Official use

 

 

 

 

 

 

 

 

               

 

 

…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu: Bản khai hành lý thuyền viên, hành khách

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION

 

Trang số:
Page No:

1.1 Tên tàu:
Name of ship

 

1.2 Số IMO:
IMO number

1.3 Hô hiệu:
Call sign

1.4 Số chuyến đi:
Voyage number

2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship

3. TT
No.

4. Họ và tên
Family name, given name

5. Chức danh Rank or rating

6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions or restrictions (*)

7. Chữ ký
Signature

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc…

 

 

.…….., ngày …… tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu: Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI

Health quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs

Họ tên người khai/Name of the declarant: ……………………………………………………..

Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….

Tên và số lượng/Description and quantity ……………………………………………………….

Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the authority confirming the origin of this products?

Có/Yes □ Không/No

Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a Ministry of Health’s letter of no objection?

Có/Yes □ Không/No

Địa chỉ xuất phát/Departure address …………………………………………………………..

Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through check point …………………………

Địa chỉ nơi đến/Arrival address ………………………………………………………………….

Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.

 

 

Ngày ... tháng ... năm ………..
Date (dd/mm/yy)

Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu: Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt

 

GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT

Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash

Họ tên người khai/Name of declarant: …………………………………………………………….

Địa chỉ/Address ………………………………………………………………………………………

Quan hệ với người chết/Declarant's relation to deceased ……………………………………….

Họ tên người chết/Name of deceased ………………………………………………………………

Nam/Male □ Nữ/Female

Ngày sinh/Date of birth …………………. Ngày chết/Date of death ………………………………

Quốc tịch/Nationality …………………… Nơi chết/Place of death ……………………………….

Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause of death (for corpse only) …………………………….

Chuyển từ/Transported from …………………… Đến/Arrival ……………………………………..

Có xác nhận của tổ chức y tế nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of corpse?

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I certify that the declaration given on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.

 

 

Ngày ... tháng ... năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 


Mẫu: Giấy phép rời cảng

 

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

 

 

GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE 

 

Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..

Tên tàu:……………………………………………………………

Quốc tịch tàu:……………………………………………………..

Dung tích toàn phần:…………………………………………….

Số lượng thuyền viên:…………………………………………..

Số lượng hành khách:…………………………………….........

Hàng hóa trên tàu:………………………………………………

Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..

Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...

Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….

Cảng đến………………………………………………………….

Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….

 

 

 

GIÁM ĐỐC

 

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
------------

GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE

Tên tàu:……………. Quốc tịch tàu:………….. Hô hiệu:……………
Name of ship             Flag State of ship          Call sign

Dung tích toàn phần:…………….Tên thuyền trưởng:…………….
Gross tonnage                              Name of master

Số lượng thuyền viên:…………..Số lượng hành khách:………….
Number of crews                         Number of passenger

Hàng hóa trên tàu:……………………………………………………
Cargo

Hàng hóa quá cảnh:………………………………………………..
Transit cargo

Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng…..năm…….
Time of departure                          Date

Cảng đến:……………………………………………………….....
Next port of call

Giấy phép rời cảng này có hiệu lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid until

Giấy phép số:………/CV……
No

 

Ngày…..tháng….năm 20….
Date………
GIÁM ĐỐC
Director

 

 


Các bài đã đăng